HƯỚNG DẪN XEM BẢNG LƯƠNG KHI LÀM VIỆC TẠI NHẬT
Bạn đã biết chưaBảng lương cơ bản thường gồm 4 mục sau :🔸 1.「勤怠」(きんたい): Các thông tin chi tiết về số ngày , giờ làm việc …🔸 2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう): Các khoản mà công ty chi trả cho bạn🔸 3.「控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ🔸 4.「差引支給額」(さしひきしきゅうがく): Tiền lương về tay sau khi khấu trừChi tiết từng mục như sau🔸 1. 勤怠(きんたい): Chuyên cần所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm休出 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm , có việc riêng , … )遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương) […]